Quy cách dây điện chống cháy 1x
| ✅Chức năng | Dây điện chống cháy |
| 💰Mã | FRV, LSHF, LSZH, Silicon |
| 💚Cấu tạo | 300/500V Cu/Fr-PVC/LSHF |
| 💲Tiêu chuẩn | 🌍IEC 60332-3 |
| Loại cáp | 💎Dây điện chống cháy |
| ✅Màu | Đỏ,Cam 💚 |
| 🔟Chất lượng | ⭐⭐⭐⭐⭐ |
| 🆕Nhãn | 👑Ls vina, cadi-vina, cadisun |
| ☎Hỗ trợ | ⚡24/7 |
Dây điện chống cháy có quy cách cấu tạo như sau:
Quy cách: Cu/Fr-PVC hoặc Cu/LSHF ; Cu/Silicon
Ký hiệu: FRV, FSN, Silicon, LSHF, LSZH
Mô tả: Dây nguồn chống cháy ít khói, không halogen
Kết cấu: Lõi đồng bện nén cấp 5, cách điện Fr-PVC, LSHF, Silicon
Điện áp: 300/500V hoặc 450/750V
Tiêu chuẩn: TCVN 6610-5; IEC 60332-3; BS EN (BSI) ; ICEA/UL ; GB/T 12706.1
Sử dụng: Dây nguồn chống cháy cho mạng điện văn phòng, gia đình
Bảng giá dây điện chống cháy FRV 1x
Đơn giá làm dự toán, chưa bao gồm mức chiết khấu hệ thống, chiết khấu số lượng, chiết khấu thị trường, chiết khấu tồn kho và chiết khấu bán hàng. Liên hệ với bộ phận bán hàng để được cập nhật thông tin mới nhất
| STT | Mã cáp | Tên cáp điện | Đơn giá | Đóng gói |
|---|---|---|---|---|
| No. | mm2 | mm2 | VNĐ/m | m/c(lô) |
| 1 | FRV 1x1.5 | Dây điện chống cháy 1x1.5 | 14,552 | 100 |
| 2 | FRV 1x2.5 | Dây điện chống cháy 1x2.5 | 24,253 | 100 |
| 3 | FRV 1x4 | Dây điện chống cháy 1x4 | 38,804 | 100 |
| 4 | FRV 1x6 | Dây điện chống cháy 1x6 | 58,206 | 100 |
| 5 | FRV 1x10 | Dây điện chống cháy 1x10 | 97,010 | 100 |
Mỗi hãng sản xuất có tiêu chuẩn chất lượng, quy trình bán hàng khác nhau. Các bạn tham khảo bảng giá các hãng cáp điện link dưới đây:
Bảng giá dây cáp điện ls vina
Bảng giá dây cáp điện cadisun
Bảng giá dây cáp điện Việt Nam cadi-vina
Bảng giá dây cáp điện trần phú Trafuco (dây cáp điện 41 phương liệt , dây điện miền bắc)
Bảng giá dây cáp điện cadivi (dây cáp điện Miền Nam)
Catalogue dây điện chống cháy FRV 1x
Bảng thông số kỹ thuật áp dụng theo tiêu chuẩn TCVN 6610-5; IEC 60332-3; BS EN (BSI) ; ICEA/UL ; GB/T 12706.1; TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Cáp điện thí nghiệm phải đáp ứng tối thiếu các thiểu trong bảng dưới, và có thể sản xuất các thông số tốt hơn
| STT | Mã sản phẩm | Lõi | Cách điện | ĐK tổng | Đ.Trở | Khối lượng |
|---|---|---|---|---|---|---|
| No. | P.Code | Conductor | Insunation | Over.Dia | Resistance | Weight |
| mm² | Nº/mm | mm | mm | Ω/km | kg/100m | |
| 1 | FRV 1x1.5 | 30/0.24 | 0.7 | 3.0 | 13.3 | 2.2 |
| 2 | FRV 1x2.5 | 50/0.24 | 0.8 | 3.6 | 7.98 | 3.4 |
| 3 | FRV 1x4 | 52/0.3 | 0.8 | 4.2 | 4.98 | 5.1 |
| 4 | FRV 1x6 | 80/0.3 | 0.8 | 4.8 | 3.3 | 7.2 |
| 5 | FRV 1x10 | 140/0.3 | 1.0 | 6.2 | 1.91 | 12.5 |
Khái niệm, viết tắt:
P.Code: mã sản phẩm, gồm mã quy cách (CV, CXV) và tiết diện lõi
Conductor: Cấu tạo lõi, gồm số sợi, đường kính sợi. CC (compact) là các sợi được bện nén chặt
Con.Dia (Conductor diameter): Đường kính ruột dẫn
Over.Dia (Overall diameter): Đường kính ngoài (đường kính tổng)
Resistance: Điện trở một chiều (DC) lõi dẫn điện ở 20°C
Tư vấn mua dây điện chống cháy FRV 1x
Bạn là nhân viên phòng mua, đấu thầu, chủ đầu tư đang có kế hoạch mua tìm hiểu về giá cả dây cáp điện hướng dẫn những điều cần biết mua bán dây cáp điện
Bạn cần phải cân bằng giữa các yếu tố: giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, năng lực phục vụ để có phương án tốt nhất phục vụ công việc.
Do đó bạn hãy đọc kỹ các hướng dẫn hay trợ giúp từ các chuyên gia sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian, tiền bạc và hoàn thiện tốt công việc được giao.
Các bạn có thể liên hệ với các chuyên gia của chúng tôi hỗ trợ tư vấn phương án chọn hãng, loại hàng để có chất lượng, stock, và giá cả tối ưu chuyên nghiệp nhất.
Các chuyên gia của chúng tôi đến từ nhiều công ty và đối tác hoạt động trong ngành dây cáp điện sẽ vén màn bí mật của các hãng sản xuất, nhà bán hàng để đem đến kết quả tốt nhất cho khách hàng
Với tiêu chí: Không phải bạn là người mua hàng mà là người hiểu biết sâu rộng về hệ sinh thái dây cáp điện và yêu cầu họ phục vụ công việc của mình.
Chính sự hiểu biết chưa đủ sẽ làm bạn phải trả giá đắt cho chất lượng, giá trị hàng hóa mà mình sử dụng. Hãy là người tiêu dùng thông thái, và biết lắng nghe
1. Tư vấn tài chính đặt hàng, lựa chọn chủng loại để có phương án giá và thanh toán tốt nhất:
2. Tư vấn mua hàng ngay, có sẵn:
3. Tư vấn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật:
Lưu ký cáp điện tiêu chuẩn VAME
1. Bạn là công ty nhà sản xuất cáp điện, nhà phân phối cáp điện, bạn mong muốn khách hàng biết đến nhãn hiệu, cơ sở hàng hóa của mình. Ngoài việc đảm bảo chất lượng và nguồn hàng các bạn cần chuẩn bị rất nhiều thứ để đáp ứng được các yêu cầu rất cao về năng lực, sự chuyên nghiệp, tiêu chuẩn hàng hóa, trách nhiệm cộng đồng, trách nhiệm môi trường, đạo đức kinh doanh trong hệ sinh thái kinh doanh sản phẩm. Các bạn có thể tham khảo tiêu chuẩn sản xuất kinh doanh dây cáp điện để xây dựng tiêu chuẩ VAME cho hệ thống của mình.
Bạn có thể đăng ký lưu ký cáp điện của bạn với hệ thống của chúng tôi để được khảo sát, đánh giá chấm điểm dựa trên các tiêu chí: chất lượng sản phẩm, dịch vụ, đạo đức kinh doanh, trách nhiệm cộng đồng ..... Khi này hàng hóa được khách hàng tin tưởng và yên tâm kinh doanh, sử dụng.
2. Bạn là khách hàng, người sử dụng hoặc người kinh doanh dây cáp điện chưa biết lựa chọn sản phẩm, nghe nhiều thông tin từ sale, quảng cáo, bạn không đủ tự tin lựa chọn sản phẩm dây cáp điện. Thì chỉ số tổng hợp VAME là cơ sở quan trọng để lựa chọn sản phẩm vì nó tổng hợp đủ các yêu tố như: chất lượng sản phẩm, dịch vụ, đạo đức kinh doanh, trách nhiệm cộng đồng .... thang điểm VAME 1+ thấp nhất là phải đáp ứng tiêu chuẩn về chất lượng